Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
四海 tứ hải
1
/1
四海
tứ hải
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bốn bể. Chỉ khắp nơi trong nước, và thế giới.
Một số bài thơ có sử dụng
•
A Phòng cung phú - 阿房宮賦
(
Đỗ Mục
)
•
Bắc sứ ứng tỉnh đường mệnh tịch thượng phú thi - 北使應省堂命席上賦詩
(
Nguyễn Cố Phu
)
•
Chiết dương liễu hành - 折楊柳行
(
Tào Phi
)
•
Cổ phong kỳ 39 (Đăng cao vọng tứ hải) - 古風其三十九(登高望四海)
(
Lý Bạch
)
•
Du Hoàng Châu đông pha - 遊黃州東坡
(
Lý Thạch
)
•
Đạo bàng trĩ tử - 道旁稚子
(
Trịnh Giải
)
•
Giản Kính Khê Phạm Tông Mại - 簡鏡溪范宗邁
(
Nguyễn Tử Thành
)
•
Hồng hộc ca - 鴻鵠歌
(
Lưu Bang
)
•
Hỷ vũ - 喜雨
(
Thái Thuận
)
•
Phụng thù Lý đô đốc biểu trượng “Tảo xuân tác” - 奉酬李都督表丈早春作
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0