Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
四海 tứ hải
1
/1
四海
tứ hải
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bốn bể. Chỉ khắp nơi trong nước, và thế giới.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Chiết dương liễu hành - 折楊柳行
(
Tào Phi
)
•
Cổ phong (Mẫn nông) kỳ 1 - 古風(憫農)其一
(
Lý Thân
)
•
Du vân - 遊雲
(
Cao Bá Quát
)
•
Đăng Kim Lăng Vũ Hoa đài vọng Đại giang - 登金陵雨花臺望大江
(
Cao Khải
)
•
Đồng Tước đài phú - 銅雀臺賦
(
Tào Thực
)
•
Hành dịch - 行役
(
Phan Thúc Trực
)
•
Tây Tái sơn hoài cổ - 西塞山懷古
(
Lưu Vũ Tích
)
•
Thạch cổ ca - 石鼓歌
(
Hàn Dũ
)
•
Việt Thường tháo - 越裳操
(
Hàn Dũ
)
•
Vịnh lý - 詠李
(
Đổng Tư Cung
)
Bình luận
0